Nếu bạn muốn ngỉ ngơi thật thoải mái trên hành trình Hà Nội Lào Cai và ngược lại mà tiết kiệm chi phí thì toa nằm mềm ốp gỗ cabin 4 chỗ của ngành đường sắt là một sự lựa chọn tôt.
Tuy không thể so sách được với các hãng tàu du lịch nhưng nội thất và tiện nghi của ngành đường sắt cũng khá ổn.
Ngoài toa nằm mềm chất lượng cao ngành đường sắt còn có nhiều toa tàu bình dân ghế ngồi mềm, ngồi cứng, nằm cứng.
Bảng giá chi tiết hạng vé của tàu đường sắt Việt Nam
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
A2TL | Ngồi mềm xe 2T điều hòa | 155.000 ₫ |
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 400.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 400.000 ₫ |
AnLvT1 | Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 565.000 ₫ |
AnT1 | Nằm khoang 4 T1 | 235.000 ₫ |
AnT2 | Nằm khoang 4 T2 | 235.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 265.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 220.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 200.000 ₫ |
BnT1 | Nằm khoang 6 T1 | 195.000 ₫ |
BnT2 | Nằm khoang 6 T2 | 145.000 ₫ |
BnT3 | Nằm khoang 6 T3 | 140.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 104.000 ₫ |
KC | Không chỗ | 120.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 130.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 140.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 135.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 155.000 ₫ |
NMLCD | Ngồi mềm ĐH chuyển đổi | 155.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
– Giá vé trên cho thể thay đổi từ 10% đến 30 % Vào các ngày nghỉ lễ, cuối tuần, dịp hè hoặc các toa tăng cường phát sinh thêm chi phí.
– Trẻ em dưới 5 tuổi hoặc chiều cao dưới 1,3 m nằm cùng cha mẹ không phải mua vé. Trẻ em trên 5 tuổi hoặc cao từ 1.3 m trở lên tính vé như người lớn.
* Liên hệ đặt vé: 0913 053 336; 0914 456 468